Blog
96 cấu trúc giao tiếp Tiếng Anh cực thông dụng
- Tháng Sáu 30, 2020
- Posted by: tung
- Category: Từ vựng
TEAM NGẠI NGỮ PHÁP KHÔNG THỂ BỎ QUA 96 CẤU TRÚC GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
🎯 Lưu về máy ngay 96 cấu trúc Tiếng Anh này. Quan trọng là vừa sang vừa dễ học nè các ông giáo ơi
002. Are you used to? Bạn đã quen chưa?
001. Are you sure…? Bạn có chắc không?
003. As far as… Theo như…
004. As far as… (is) (am) (are) concerned,… Theo như tôi quan ngại thì…
005. Be careful with… Cẩn thận với
006. But this doesn’t mean that… Nhưng điều này không có nghĩa là
007. By the way… Nhân tiện thì
008. Compared to… So sánh với
009. Did you use to… Bạn đã từ…
010. Don’t ever… Đừng bao giờ
011. Do you agree…? Bạn có đồng ý?
012. Do you carry this in…? Bạn có giữ cái này…
013. Do you have… available?… Bạn có còn (cái gì đó) không?
014. Do you mind…? Bạn có phiền…
015. Do you feel like… Bạn có cảm thấy như…
016. Shouldn’t we…? Chúng ta có nên… không?
017. Have you ever…? Bạn đã bao giờ…?
018. Not…until… Mãi cho đến…
019. He is as… as… Anh ta (như thế nào) như (ai đó)
020. He is either…or… Anh ta vừa… vừa…
021. He is so… that… Anh ta (như thế nào)… đến nỗi mà…
022. He is not only… but also… Anh ta không chỉ… mà còn…
023. Help yourself to… Tự làm gì…
024. How about…? (Cái gì đó) thì sao?
025. How come…? Vì sao?
026. How dare you… Sao ông dám…?
027. How do you like…? Bạn thích (cái gì) thế nào?
028. How long does it take…? Mất bao nhiêu thời gian để…?
029. How often…? Bao lâu (làm gì)?
030. I bet… Tôi cái…
031. I can hardly believe that… Tôi dám chắc…
032. I can’t help… Tôi không thể ngừng…
033. I can’t say… Tôi không thể nói là…
034. I cannot wait to… Tôi không thể chờ để…
035. I dare say… Tôi dám chắc…
036. I’d like you to… Tôi muốn…
037. I’d hate for you to… Tôi không thích anh (làm cái gì đó)
038. If it hadn’t been for… Nếu nó đã không dành cho…
039. If there is one thing that… me, it’s… Nếu có một điều gì đó (như thế nào) với tôi, điều đó là…
040. I have no idea.. Tôi chẳng biết gì luôn…
041. I have got to… Tôi phải…
042…. as soon as possible… Sớm nhất có thể…
043. I’ll let you know… Tôi sẽ báo cho bạn…
044. I’d be grateful… Tôi biết ơn rằng…
045. I’m afraid… Tôi sợ là…
046. I’m calling to… Tôi gọi điện để…
047. I’m looking forward to… Tôi mong chờ…
048. I’m not really happy with… Tôi không thực sự vui với việc…
049. I’m thinking about… Tôi đang nghĩ về…
050. I really go for… Tôi thực sự rất thích
051. It is… that… Nó (như thế nào) đến nỗi mà…
052. It’s too bad that… Nó tệ đến nỗi mà…
053. It’s my fault for… Là lỗi của tôi khi…
054. It’s not that… but… Nó không có nghĩa là… mà…
055. It’s on the tip of my tongue… Tôi biết điều đó nhưng không thể nhớ ra được…
056. It’s said that… (Cái gì đó) được cho là…
057. It’s up to… Tùy thuộc vào (ai đó
058. It’s your turn… Đến lượt bạn…
059. This may surprise you, but… Có lẽ điều này làm bạn bất ngờ, nhưng…
060. I have been… Tôi đã từng…
061. I’ve had enough of… Tôi có đủ…
062. I wonder if…?Tôi tò mò nếu..
063. I would rather… than… Tôi thà (làm gì) còn hơn…
064. No matter what… Dù cho…
065. No wonder… Không còn thắc mắc về…
066. Now that I (come to) think about this,… Giờ thì tôi bắt đầu nghĩ về điều này,…
067. Once you… Một khi bạn…
068. … only to find… …chỉ để nhận ra…
069. On one hand…on the other hand… Một mặt… mặt khác thì…
070. See that… Nhận thấy…
071. Speaking of… Về việc…
072. Thanks to… Cảm ơn vì…
073. Thank you for… Cảm ơn vì…
074. You only have to…in order to… Bạn chỉ cần… để…
075. The more…the more… Càng… càng…
076. There is nothing as…as… Không có thứ gì… bằng… (thứ gì)
077. There is nothing I like better than… Tôi không thích gì hơn ngoài…
078. We’d be better off without… Chúng ta sẽ tốt hơn mà không có…
079. We’d better… Chúng ta nên..
080. We may as well… Chúng ta có lẽ cũng…
081. What becomes of…?Có chuyện gì với (ai đó/cái gì)…?
082. What can I do for…?Tôi có thể làm gì để…?
083. What do you mean by…? Anh nói… là ý gì thế?
084. You are not to… Bạn không phải kiểu (người) mà…
085. What do you say…? Bạn nói gì thế?
086. What… for… Cái gì… để làm gì?
087. What if…? Nếu… thì sao?
088. What I’m trying to say is… Điều mà tôi đang muốn nói là…
089. What’s the matter with…? Vấn đề với… là gì?
090. What would you do if…? Bạn sẽ làm gì nếu…?
091. What’s the use of…? … thì cũng để làm gì?
092. What’s your favorite…? (cái gì đó) yêu thích của bạn là gì?
093. Where can I…? Tôi có thể… ở đâu?
094. Would you care for …? Bạn sẽ để ý về…
095. Whether or not… Có hay không…
096. Why not…? Tại sao không…?
Trả lời Hủy
Tin tức cùng chuyên mục
(PHẦN 2) 50 BÀI LUẬN MẪU TIẾNG ANH “GỐI ĐẦU GIƯỜNG”
LIFE 1. In about 140 words, write a paragraph about what life in the city is like. Life in the city is full of activity. Early in the morning hundreds of people rush out of their homes in the manner ants do when their nest is broken. Soon the streets are full of traffic. Shops […]
50 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT NÓNG HƠN HÀ NỘI
Thời tiết Hà Nội mưa nắng thất thường, chính vì vậy, chúng ta cũng cần phải chuẩn bị cho mình một hành trang từ vựng Tiếng Anh về thời tiết thật phong phú nha. Homestay Việt Nam giới thiệu đến bạn 50 từ vựng về thời tiết Tiếng Anh có tính ứng dụng cực cao. […]
(Phần 1) 50 bài luận mẫu Tiếng Anh “gối đầu giường”
Nếu bạn đang chật vật tìm những bài luận mẫu Tiếng Anh theo nhiều chủ đề, ở đây chúng tôi có thứ bạn cần. Homestay Việt Nam giới thiệu đến bạn 50 bài viết, 5 chủ đề cực phổ biến mà bạn có thể áp dụng vào những bài viết hay kể là bài nói […]
69 MẪU CÂU TIẾNG ANH DÂN VĂN PHÒNG KHÔNG THỂ BỎ QUA
Tiếng Anh quan trọng như thế nào đối với sự nghiệp của bạn, bạn chắc chắn là người hiểu rõ nhất. Bạn không có quá nhiều thời gian để học những mẫu câu Tiếng Anh khô khan? Hãy bắt đầu học từ những mẫu câu có tính ứng dụng cao trong công việc này nhé! […]
Tổng hợp những chủ đề, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh với “Tây” cơ bản tại Homestay
Homestay việt nam hiểu rằng có nhiều bạn chưa có đủ sự tự tin để giao tiếp bằng tiếng Anh do thứ ngôn ngữ này có vẻ lạ lẫm với các bạn, và hơn nữa các bạn cũng không biết mình nên nói gì khi đối mặt với Tây đúng không nào? Hôm nay Homestay […]